YARIS G CVT
Giá từ: 650.000.000 VNĐ
+ Số tự động vô cấp(Hotline)
Giá từ: 650.000.000 VNĐ
+ Số tự động vô cấpBắt trọn nhịp vui
Giá từ: 405.000.000 VNĐ
+ Số tự động 4 cấp345.000.000 vnđ
Thay đổi để bứt phá
Giá từ: 569.000.000 VNĐ
+ Số tự động vô cấp + Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3An toàn tối ưu, vận hành êm ái
Giá từ: 889.000 VNĐ
+ Số tự động vô cấp + Động cơ xăng dung tích 1.987 cm3940.000.000 vnđ
733.000.000 vnđ
697.000.000 vnđ
The Class, The Camry
Giá từ: 1.310.000.000 VNĐ
+ Số tự động 6 cấp + Động cơ xăng dung tích 2.494 cm3Mạnh mẽ đầy cuốn hút
Giá từ: 1.150.000.000 VNĐ
+ Hộp số tự động 6 cấp1.094.000.000 vnđ
1.362.000.000 vnđ
1.026.000.000 vnđ
Hậu duệ xứng tầm
Giá từ: 2.340.000.000 VNĐ
+ Số tự động 6 cấpThống lĩnh mọi địa hình
Giá từ: 3.650.000.000 VNĐ
+ Số tự động 6 cấpĐẳng cấp thương gia Tiện nghi hạng nhất
Giá từ: 4.038.000.000 VNĐ
+ Hộp số tự động 8 cấpSăn thách thức, tìm lối riêng
Giá từ: 668.000.000 VNĐ
+ Số tự động 4 cấpSang trọng vững chãi
Giá từ: 847.000.000 VNĐ
+ Số tự động 6 cấp + Động cơ xăng dung tích 1.998 cm3971.000.000 vnđ
878.000.000 vnđ
771.000.000 vnđ
Giá từ: 593.000.000 VNĐ
+ Số tự động 4 cấp537.000.000 vnđ
Tiềm năng sinh lợi Vượt mọi thước đo
Giá từ: 999.000.000 VNĐ
+ Số sàn 5 cấpUy thế tạo bản lĩnh
Giá từ: 793.000.000 VNĐ
+ Số tay 6 cấpMang yêu thương cho mỗi hành trình
537.000.000 vnd
Giá từ: 593.000.000 VNĐ
Diện mạo tinh tế, mạnh mẽ
Toyota Avanza với thiết kế hiện đại cùng các đường dập nổi bên thân xe mang lại cảm giác vững chãi và khỏe khoắn.
Xem thêm...Lưới tản nhiệt liền mạch dạng thanh ngang cùng các thi tiết mạ crom tạo cảm giác bề thế từ góc nhìn chính diện.
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe có chức năng chỉnh điện tạo sự thuận tiện cho người sử dụng.
Đèn Halogen phản xạ đa hướng với thiết kế sắc nét.
Đèn sương mù tạo điểm nhấn cá tính và mang đến sự an toàn khi di chuyển trong điều kiện thiếu sáng.
Mâm xe 14 inch với thiết kế hài hòa, trẻ trung.
Các đường gân dập nổi toát lên vẻ cá tính cho chiếc xe.
Đèn halogen với thiết kế chạy dọc thân xe cho cảm giác bề ngang rộng rãi.
NỘI THẤT RỘNG RÃI VÀ TIỆN NGHI
Thiết kế đơn giản, hiện đại, màu sắc thanh lịch cùng nhiều không gian tiện ích. Avanza là người bạn đồng hành thân thiện cho mọi gia đình.
Xem thêm...Khách hàng có thể dễ dàng điều khiển hệ thống giải trí trong khi lái xe thông qua phím điều khiển được tích hợp trên vô-lăng. Đảm bảo sự an toàn và tập trung cho người lái xe.
Khoang hành lý rộng rãi, ghế sau gập linh hoạt đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của các thành viên trong gia đình.
Tích hợp nhiều không gian chứa đồ tiện lợi.
Điều hoà chỉnh tay với cửa gió ở hàng ghế sau tạo cảm giác thoải mái cho mọi hành khách.
Hàng ghế sau có thể gập thẳng 60:40 linh hoạt giúp gia tăng diện tích chưa đồ khi cần thiết.
Màn hình analog với 3 vòng đồng hồ kết hợp màn hình hiển thị đa thông tin hỗ trợ tối đa người dùng.
Hai túi khí trang bị cho người lái và hành khách phía trước mang lại sự an tâm trong mỗi chuyến đi.
Hệ thống phaân phối lực phanh điện tử EBD phân bố lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và cào cua.
ABS giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp hay phanh trên đường trơn trượt, đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách trên xe.
Dây an toàn 3 điểm được trang bị ở tất cả các vị trí ghế ngồi giúp bảo vệ các thành viên trong mọi tình huống.
Hộp số sàn 5 cấp ( 1.3 MT) hỗ trợ vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu trên mọi cung đường.
Hệ thống treo trước giúp xe vận hành êm dịu và đảm bảo độ bám đường cho bánh xe.
Toyota Avanza với thiết kế hiện đại cùng các đường dập nổi bên hông xe mang lại cảm giác vững chãi và khỏe khoắn.
Bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ - 4.7m cho phép xe chuyển động linh hoạt trên mọi cung đường.
Hai túi khí trang bị cho người lái và hành khách phía trước mang lại sự an tâm trong mỗi chuyến đi.
Hệ thống phaân phối lực phanh điện tử EBD phân bố lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và cào cua.
ABS giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp hay phanh trên đường trơn trượt, đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách trên xe.
Dây an toàn 3 điểm được trang bị ở tất cả các vị trí ghế ngồi giúp bảo vệ các thành viên trong mọi tình huống.
Hộp số sàn 5 cấp ( 1.3 MT) hỗ trợ vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu trên mọi cung đường.
Hệ thống treo trước giúp xe vận hành êm dịu và đảm bảo độ bám đường cho bánh xe.
Toyota Avanza với thiết kế hiện đại cùng các đường dập nổi bên hông xe mang lại cảm giác vững chãi và khỏe khoắn.
Bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ - 4.7m cho phép xe chuyển động linh hoạt trên mọi cung đường.
Giá: 1.364.000 VND
Giá: 3.131.000 VND
Giá: 2.220.500 VND
Giá: 1.036.900 VND
Giá: 250.700 VND
Giá: 2.468.900 VND
Giá: 1.448.700 VND
Giá: 1.364.000 VND
Giá: 3.131.000 VND
Giá: 2.220.500 VND
Giá: 1.036.900 VND
Giá: 250.700 VND
Giá: 2.468.900 VND
Giá: 1.448.700 VND
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
|||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Tỉ số nén |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Khả năng tăng tốc |
|
|||
Hệ số cản khí |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
|
|||
Chế độ lái | Chế độ lái |
|
||
Hệ thống truyền động | Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số | Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành và lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Lốp dự phòng |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
||
Trong đô thị |
|
|||
Ngoài đô thị |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống rửa đèn |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
|||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao | Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|||
Màu |
|
|||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Chức năng chống bám nước |
|
|||
Chức năng chống chói tự động |
|
|||
Gạt mưa | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chức năng sấy kính sau | Chức năng sấy kính sau |
|
||
Ăng ten | Ăng ten |
|
||
Tay nắm cửa ngoài | Tay nắm cửa ngoài |
|
||
Bộ quây xe thể thao | Bộ quây xe thể thao |
|
||
Cản xe | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Lưới tản nhiệt | Trước |
|
||
Chắn bùn | Chắn bùn |
|
||
Ống xả kép | Ống xả kép |
|
||
Cánh hướng gió nóc xe | Cánh hướng gió nóc xe |
|
||
Thanh đỡ nóc xe | Thanh đỡ nóc xe |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong | Gương chiếu hậu trong |
|
||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Cửa sổ trời | Cửa sổ trời |
|
||
Tay nắm cửa trong | Tay nắm cửa trong |
|
Chất liệu bọc ghế | Chất liệu bọc ghế |
|
||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Hàng ghế thứ bốn |
|
|||
Hàng ghế thứ năm |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Rèm che nắng kính sau | Rèm che nắng kính sau |
|
||
Rèm che nắng cửa sau | Rèm che nắng cửa sau |
|
||
Hệ thống điều hòa | Trước |
|
||
Cửa gió sau | Cửa gió sau |
|
||
Hộp làm mát | Hộp làm mát |
|
||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
||
Đầu đĩa |
|
|||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||
Kết nối wifi |
|
|||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|||
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|||
Kết nối HDMI |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
||
Khóa cửa điện | Khóa cửa điện |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa | Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Cốp điều khiển điện | Cốp điều khiển điện |
|
||
Hệ thống sạc không dây | Hệ thống sạc không dây |
|
||
Hệ thống điều khiển hành trình | Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống báo động | Hệ thống báo động |
|
||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh | Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
||
Hệ thống ổn định thân xe | Hệ thống ổn định thân xe |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
||
Hệ thống thích nghi địa hình | Hệ thống thích nghi địa hình |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
||
Camera lùi | Camera lùi |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|||
Dây đai an toàn | Trước |
|
||
Khung xe GOA | Khung xe GOA |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
||
Cột lái tự đổ | Cột lái tự đổ |
|
||
Bàn đạp phanh tự đổ | Bàn đạp phanh tự đổ |
|
Địa chỉ: Đại lộ Vinh - Cửa Lò, Xã Nghi Phú, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
Người đại diện: Phùng Bá Ngọc
Mã số thuế: 2901893391
Cơ quan cấp: Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tỉnh Nghệ An
Ngày cấp: 12/06/2017
© Bản quyền thuộc về Toyota Sông Lam | Desinged by: Nanoweb
Địa chỉ: Đại lộ Vinh - Cửa Lò, Xã Nghi Phú, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
Số điện thoại : (0238) 3515888 – Số Fax : (0238) 3515688
8:00 – 17:00 từ thứ hai đến thứ bảy - Chủ nhật từ 8:00 am đến 12h pm ( trừ các ngày Lễ - Tết )